VỊ TRÍ HUYỆT 365 {O, 12-13} Dọc: nơi chẻ đôi của ụ cằm Ngang: dưới huyệt 87, cạnh huyệt 254 TÁC DỤNG HUYỆT 365 - Điều hòa sự co giãn cơ và nhu động ruột - Thăng khí, tăng huyết áp, giảm tiết dịch CHỦ TRỊ HUYỆT 365 - Tiêu chảy - Trĩ, lòi dom - Đau thốn chân,...
VỊ TRÍ HUYỆT 346 {L, 11-12} Trên gờ xương hàm dưới, gần huyệt 345 (mặt nhìn nghiêng) TÁC DỤNG HUYỆT 346 - Trấn thống tiêu viêm ngón chân áp út - Liên hệ kinh Đởm CHỦ TRỊ HUYỆT 346 - Đau ngón chân áp út - Đau dọc kinh Đởm - Kém mắt Trích: Sách Diện...
VỊ TRÍ HUYỆT 345 {M, 11-12} Trên gờ xương hàm dưới, gần huyệt 344 (mặt nhìn nghiêng) TÁC DỤNG HUYỆT 345 - Trấn thống tiêu viêm ngón chân giữa CHỦ TRỊ HUYỆT 345 - Đau ngón chân giữa Trích: Sách Diện Chẩn ABC SÁCH DIỆN CHẨN ABC- giáo trình cơ bản cho người học Diện...
VỊ TRÍ HUYỆT 344 {L-M, 11-12} Dọc: điểm nối ¼ ngoài và ¾ trong của đoạn cong Ngang: trên gờ xương hàm dưới, gần huyệt 343 (mặt nhìn nghiêng) TÁC DỤNG HUYỆT 344 - Trấn thống tiêu viêm ngón chân trỏ - Liên hệ với kinh Vị CHỦ TRỊ HUYỆT 344 - Đau ngón...
VỊ TRÍ HUYỆT 312 {O, 4-5} Dọc: ngay dưới huyệt 26 Ngang: giữa đường ngang nối 2 điểm thấp nhất của 2 đầu mày (dưới huyệt 26 từ 3-5mm tùy theo bề dày của đầu mày) TÁC DỤNG HUYỆT 312 - Làm long đàm, dễ thở - Trấn thống vùng gáy và lưng trên - Thông...
VỊ TRÍ HUYỆT 300 {E, 1} Dọc: trên tuyến E Ngang: trên tuyến 1 TÁC DỤNG HUYỆT 300 - Bổ thận, làm hưng phấn tình dục, làm cường dương (300+) - Trấn thống vùng thận, thắt lưng, ngón tay trỏ - Liên hệ thận CHỦ TRỊ HUYỆT 300 - Nghiện thuốc lá - Đau lưng vùng thận -...