HUYỆT 219 Diện Chẩn Căn Bản ABC – Diện Chẩn Làm Đẹp – Diện Chẩn Cho Bé – Học Online ngay TÁC DỤNG HUYỆT 219: - Trấn thống vùng bụng, vùng mông, khớp vai, lưng, đỉnh đầu, xương cùng. - Thăng khí. - Giảm tiết dịch. CHỦ TRỊ HUYỆT 219: - Đau vùng bụng dưới. - Đau thần kinh tọa. - Đau...
VỊ TRÍ HUYỆT 491 Dọc: trên tuyến D Hợp với 2 huyệt 61 và 467 thành một tam giác đều TÁC DỤNG HUYỆT 491 - Long đàm - Làm dễ thở - Làm giảm đau cơ lưng - Tương ứng thần kinh cơ chéo to (thần kinh số IV) CHỦ TRỊ HUYỆT 491 - Ho...
VỊ TRÍ HUYỆT 467 {D-E, 6-7} Cạnh mũi gần giao điểm của tuyến dọc E và tuyến ngang 7 TÁC DỤNG HUYỆT 467 - Long đàm - Làm dễ thở - Làm thông khí - Kích thích phế quản CHỦ TRỊ HUYỆT 467 - Ho đàm, suyễn - Viêm mũi dị ứng - Đau cơ lưng- Viêm xoang Trích: Sách Diện...
VỊ TRÍ HUYỆT 461 Dọc: trên đường dọc qua bờ trong của khóe mắt ngoài (tuyến K) Ngang: ngang điểm thấp nhất của viền môi dưới TÁC DỤNG HUYỆT 461 - Trấn thống vùng gót chân, nhượng chân (khoeo) - Hạ huyết áp - Tương ứng gót chân (đồ hình phi Âm Dương) Chống...
VỊ TRÍ HUYỆT 421 {D,2} Dọc: trên tuyến D Ngang: trên tuyến 2 TÁC DỤNG HUYỆT 421 - Làm sáng mắt - Trấn thống vùng đầu gối và mắt CHỦ TRỊ HUYỆT 421 - Thị lực kém - Bệnh mắt - Đau khớp gối Trích: Sách Diện Chẩn ABC SÁCH DIỆN CHẨN ABC- giáo trình cơ bản cho người học...
VỊ TRÍ HUYỆT 405 {C, 2-3} Dọc: trên tuyến C Ngang: giữa tuyến 2 và 3 TÁC DỤNG HUYỆT 405 - Giáng khí - Trấn thống vùng đầu gối và cẳng chân - Thông vị khí - Tiêu thực, tiêu viêm CHỦ TRỊ HUYỆT 405 - Đầu gối sưng đau - Cẳng chân tê - Ăn...