VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 58 DIỆN CHẨN {D-E, 7-8} Dọc: giữa tuyến dọc D và E Ngang: ngang huyệt 61, dưới tuyến ngang 7 vài milimét TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 58 DIỆN CHẨN – Thông hành khí huyết – Trấn thống vùng thùy trái của gan, vùng lách – Làm mạnh gân – Trợ tiêu hóa – Liên hệ...
VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 57 DIỆN CHẨN {P-Q, 5-6} Chỗ lõm nhất của khuyết trên vành tai TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 57 DIỆN CHẨN – Trấn thống vùng răng hàm – Hạ huyết áp – Điều hòa nhịp tim (thường làm chậm nhịp tim) CHỦ TRỊ HUYỆT SỐ 57 DIỆN CHẨN – Bướu cổ – Basedow – Các bệnh tim...
VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 51 DIỆN CHẨN {D, 12} Dọc: trên đường dọc qua đầu mắt Ngang: trên đường ngang qua điểm lồi nhất của ụ cằm (tuyến 12) TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 51 DIỆN CHẨN – An thần – Hạ nhiệt – Trấn thống (vùng tay, chân, đầu) – Làm hạ huyết áp – Giáng khí – Điều hòa...
VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 50 DIỆN CHẨN {G, 8-9} Dọc: trên đường dọc qua giữa con ngươi mắt phải (+) Ngang: ngang chân cánh mũi phải (+) TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 50 DIỆN CHẨN – Điều chỉnh gân, cơ – Tăng cường tính miễn nhiễm – Trấn thống – Tiêu viêm – Làm tăng huyết áp – Thăng khí – Chống...
VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 45 DIỆN CHẨN {B, 7-8} Trên tuyến B Ngang MU.43 TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 45 DIỆN CHẨN – Điều hòa sự co giãn cơ – Điều hòa tạng thận – Trấn thống vùng thắt lưng, vùng thận – Suy nhược sinh dục – Trấn thống vùng thượng vị, dạ dày (bao tử) – Giáng khí –...
VỊ TRÍ HUYỆT SỐ 43 DIỆN CHẨN {O, 7-8} Điểm nối 1/3 trên và 2/3 dưới đoạn từ MU.1 đến MU.23 TÁC DỤNG HUYỆT SỐ 43 DIỆN CHẨN – Bồi bổ nguyên khí – Trấn thống vùng thắt lưng CHỦ TRỊ HUYỆT SỐ 43 DIỆN CHẨN – Đau răng do thận – Đau mỏi thắt lưng – Lạnh tê...